1. Giá máng xối tôn
Máng xối tôn giá bao nhiều? Giá máng xối tôn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Loại tôn:
- Tôn kẽm: Giá rẻ nhất, thường dùng cho các công trình tạm bợ hoặc ít quan trọng. Giá dao động từ 180.000 – 250.000 đồng/m.
- Tôn màu: Bền hơn tôn kẽm, có nhiều màu sắc để lựa chọn. Giá dao động từ 230.000 – 300.000 đồng/m.
- Tôn Aluzinc: Chống gỉ sét tốt nhất, độ bền cao. Giá dao động từ 320.000 – 400.000 đồng/m.
- Kích thước:
- Máng xối U300 (chu vi 30cm): Giá rẻ nhất.
- Máng xối U400 (chu vi 40cm): Phổ biến hơn U300, phù hợp với nhiều công trình.
- Máng xối U500 (chu vi 50cm): Dùng cho nhà có diện tích mái lớn, nhiều nước mưa.
- Máng xối U600 (chu vi 60cm): Dùng cho nhà xưởng, kho bãi,…
Kích thước | Giá |
---|---|
U300 (30cm) | 80.000 – 100.000 đồng/m |
U400 (40cm) | 100.000 – 120.000 đồng/m |
U500 (50cm) | 120.000 – 140.000 đồng/m |
U600 (60cm) | 140.000 – 160.000 đồng/m |
2. Giá máng xối inox 304 dày 1mm
Máng xối inox 304 giá bao nhiều? Giá máng xối inox 304 dày 1mm phụ thuộc vào kích thước:
- Máng xối U100 (chu vi 10cm): Giá rẻ nhất, thường dùng cho nhà cấp 4, mái hiên nhỏ.
- Máng xối U125 (chu vi 12.5cm): Phổ biến hơn U100, phù hợp với nhiều công trình nhà ở.
- Máng xối U150 (chu vi 15cm): Dùng cho nhà có diện tích mái lớn, nhiều nước mưa.
- Máng xối U175 (chu vi 17.5cm): Dùng cho nhà xưởng, kho bãi,…
Kích thước (mm) | Giá (đồng/m) |
---|---|
U100 (100 x 50) | 440.000 – 500.000 |
U125 (125 x 65) | 540.000 – 600.000 |
U150 (150 x 75) | 640.000 – 700.000 |
U175 (175×85) | 740.000 – 800.000 |
U200 (200 x 100) | 840.000 – 900.000 |
Giá các phụ kiện đi kèm máng xối inox 304 như:
- Khớp nối: Giá từ 30.000 – 50.000 đồng/chiếc.
- Co góc: Giá từ 50.000 – 70.000 đồng/chiếc.
- Phễu thu nước: Giá từ 80.000 – 120.000 đồng/chiếc.
- Ống thoát nước: Giá từ 150.000 – 200.000 đồng/m.
3. Giá máng xối nhựa
- Loại máng:
- Máng xối U: Phổ biến nhất, có nhiều kích thước khác nhau. Giá dao động từ 34.000 – 160.000 đồng/m.
- Máng xối V: Ít phổ biến hơn U, thường dùng cho nhà có mái thấp. Giá dao động từ 28.000 – 120.000 đồng/m.
- Máng xối tròn: Thẩm mỹ cao, thường dùng cho biệt thự, nhà phố. Giá dao động từ 50.000 – 200.000 đồng/m.
- Kích thước:
- Máng xôi U100 (chu vi 10cm): Giá rẻ nhất.
- Máng xôi U125 (chu vi 12.5cm): Phổ biến hơn U100.
- Máng xôi U150 (chu vi 15cm): Dùng cho nhà có diện tích mái lớn.
- Máng xôi U175 (chu vi 17.5cm): Dùng cho nhà xưởng, kho bãi.
- Độ dày:
- Máng xối nhựa 0.4mm: Giá rẻ nhất, độ bền thấp.
- Máng xối nhựa 0.5mm: Phổ biến hơn, độ bền tốt hơn.
- Máng xối nhựa 0.6mm: Độ bền cao nhất, giá cao nhất.
4. Giá đỡ máng xối
- Loại máng xối:
- Máng xối U: Giá đỡ U phổ biến hơn.
- Máng xối V: Giá đỡ V ít phổ biến hơn.
- Máng xối tròn: Giá đỡ tròn thường phức tạp hơn.
- Kích thước máng xối:
- Máng xối U100, U125: Giá đỡ nhỏ hơn.
- Máng xối U150, U175: Giá đỡ lớn hơn, chịu lực tốt hơn.
- Chất liệu:
- Giá đỡ máng xối thép mạ kẽm: Rẻ nhất, nhưng dễ gỉ sét.
- Giá đỡ máng xối inox: Chống gỉ sét tốt, độ bền cao.
- Giá đỡ máng xối nhựa: Nhẹ, dễ lắp đặt, giá rẻ.
Loại | Kích thước | Chất liệu | Giá |
---|---|---|---|
Giá đỡ máng xối U | U100, U125 | Thép mạ kẽm | 10.000 – 15.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối U | U150, U175 | Thép mạ kẽm | 15.000 – 20.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối U | U100, U125 | Inox | 20.000 – 30.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối U | U150, U175 | Inox | 30.000 – 40.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối V | V100, V125 | Thép mạ kẽm | 8.000 – 12.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối V | V150, V175 | Thép mạ kẽm | 12.000 – 18.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối V | V100, V125 | Inox | 15.000 – 25.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối V | V150, V175 | Inox | 25.000 – 35.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối tròn | D100, D125 | Thép mạ kẽm | 15.000 – 20.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối tròn | D150, D175 | Thép mạ kẽm | 20.000 – 30.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối tròn | D100, D125 | Inox | 25.000 – 35.000 đồng/cái |
Giá đỡ máng xối tròn | D150, D175 | Inox | 35.000 – 45.000 đồng/cái |
5. Giá máng xối inox
Loại inox:
- Inox 201: Giá rẻ nhất, độ bền thấp nhất, dễ bị gỉ sét trong môi trường axit hoặc muối.
Giá máng xối inox 201 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
Kích thước:
- Máng xối U100 (chu vi 10cm): Giá rẻ nhất.
- Máng xối U125 (chu vi 12.5cm): Phổ biến hơn U100.
- Máng xối U150 (chu vi 15cm): Dùng cho nhà có diện tích mái lớn.
- Máng xối U175 (chu vi 17.5cm): Dùng cho nhà xưởng, kho bãi.
Kích thước | Độ dày | Giá |
---|---|---|
U100 | 0,4mm | 69.000 – 110.000 đồng/m |
U100 | 0,5mm | 89.000 – 130.000 đồng/m |
U100 | 0,6mm | 110.000 – 160.000 đồng/m |
U125 | 0,4mm | 89.000 – 130.000 đồng/m |
U125 | 0,5mm | 110.000 – 160.000 đồng/m |
U125 | 0,6mm | 130.000 – 180.000 đồng/m |
U150 | 0,4mm | 110.000 – 160.000 đồng/m |
U150 | 0,5mm | 130.000 – 180.000 đồng/m |
U150 | 0,6mm | 160.000 – 210.000 đồng/m |
U175 | 0,4mm | 130.000 – 180.000 đồng/m |
U175 | 0,5mm | 160.000 – 210.000 đồng/m |
U175 | 0,6mm | 180.000 – 240.000 đồng/m |
- Inox 304: Phổ biến nhất, độ bền cao, chống gỉ sét tốt, phù hợp với nhiều môi trường. Giá máng xối inox 304 phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Kích thước | Độ dày | Giá |
---|---|---|
U100 | 0,4mm | 130.000 – 180.000 đồng/m |
U100 | 0,5mm | 160.000 – 210.000 đồng/m |
U100 | 0,6mm | 200.000 – 250.000 đồng/m |
U125 | 0,4mm | 160.000 – 210.000 đồng/m |
U125 | 0,5mm | 200.000 – 250.000 đồng/m |
U125 | 0,6mm | 250.000 – 300.000 đồng/m |
U150 | 0,4mm | 200.000 – 250.000 đồng/m |
U150 | 0,5mm | 250.000 – 300.000 đồng/m |
U150 | 0,6mm | 300.000 – 350.000 đồng/m |
U175 | 0,4mm | 250.000 – 300.000 đồng/m |
U175 | 0,5mm | 300.000 – 350.000 đồng/m |
U175 | 0,6mm | 350.000 – 400.000 đồng/m |
- Inox 316: Độ bền cao nhất, chống gỉ sét tốt nhất, phù hợp với môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất.
Độ dày:
- Máng xối 0.4mm: Giá rẻ nhất, độ bền thấp.
- Máng xối 0.5mm: Phổ biến hơn, độ bền tốt hơn.
- Máng xối 0.6mm: Độ bền cao nhất, giá cao nhất.
Kích thước | Độ dày | Giá |
---|---|---|
U100 | 0,4mm | 250.000 – 300.000 đồng/m |
U100 | 0,5mm | 300.000 – 350.000 đồng/m |
U100 | 0,6mm | 350.000 – 400.000 đồng/m |
U125 | 0,4mm | 300.000 – 350.000 đồng/m |
U125 | 0,5mm | 350.000 – 400.000 đồng/m |
U125 | 0,6mm | 400.000 – 450.000 đồng/m |
U150 | 0,4mm | 350.000 – 400.000 đồng/m |
U150 | 0,5mm | 400.000 – 450.000 đồng/m |
U150 | 0,6mm | 450.000 – 500.000 đồng/m |
U175 | 0,4mm | 400.000 – 450.000 đồng/m |
U175 | 0,5mm | 450.000 – 500.000 đồng/m |
U175 | 0,6mm | 500.000 – 550.000 đồng/m |
6. Giá máng xối tôn hoa sen
Loại giá máng xối tôn giá rẻ:
- Máng xối U: Phổ biến nhất, có nhiều kích thước khác nhau. Giá dao động từ 200.000 – 650.000 đồng/m.
- Máng xối V: Ít phổ biến hơn U, thường dùng cho nhà có mái thấp. Giá dao động từ 180.000 – 550.000 đồng/m.
- Máng xối tròn: Thẩm mỹ cao, thường dùng cho biệt thự, nhà phố. Giá dao động từ 350.000 – 800.000 đồng/m.
Loại | Kích thước | Độ dày | Màu sắc | Giá |
---|---|---|---|---|
Máng xối U | U100 | 0,3mm | Mạ kẽm | 200.000 – 250.000 đồng/m |
Máng xôi U | U100 | 0,4mm | Mạ kẽm | 250.000 – 300.000 đồng/m |
Máng xôi U | U100 | 0,5mm | Mạ kẽm | 300.000 – 350.000 đồng/m |
Máng xôi U | U125 | 0,3mm | Mạ kẽm | 230.000 – 280.000 đồng/m |
Máng xôi U | U125 | 0,4mm | Mạ kẽm | 280.000 – 330.000 đồng/m |
Máng xôi U | U125 | 0,5mm | Mạ kẽm | 330.000 – 380.000 đồng/m |
Máng xôi U | U150 | 0,3mm | Mạ kẽm | 260.000 – 310.000 đồng/m |
Máng xôi U | U150 | 0,4mm | Mạ kẽm | 310.000 – 360.000 đồng/m |
Máng xôi U | U150 | 0,5mm | Mạ kẽm | 360.000 – 410.000 đồng/m |
Máng xôi U | U175 | 0,3mm | Mạ kẽm | 300.000 – 350.000 đồng/m |
7. Giá máng xối nhựa composite
Loại máng xối:
- Máng xối U: Phổ biến nhất, có nhiều kích thước khác nhau. Giá dao động từ 350.000 – 800.000 đồng/m.
- Máng xối V: Ít phổ biến hơn U, thường dùng cho nhà có mái thấp. Giá dao động từ 300.000 – 700.000 đồng/m.
- Máng xối tròn: Thẩm mỹ cao, thường dùng cho biệt thự, nhà phố. Giá dao động từ 450.000 – 900.000 đồng/m.
Loại | Kích thước | Màu sắc | Giá |
---|---|---|---|
Máng xối U | U100 | Trắng, xám, xanh rêu | 350.000 – 400.000 đồng/m |
Máng xối U | U125 | Trắng, xám, xanh rêu | 400.000 – 450.000 đồng/m |
Máng xối U | U150 | Trắng, xám, xanh rêu | 450.000 – 500.000 đồng/m |
Máng xối U | U175 | Trắng, xám, xanh rêu | 500.000 – 550.000 đồng/m |
Máng xối V | V100 | Trắng, xám, xanh rêu | 300.000 – 350.000 đồng/m |
Máng xối V | V125 | Trắng, xám, xanh rêu | 350.000 – 400.000 đồng/m |
Máng xối V | V150 | Trắng, xám, xanh rêu | 400.000 – 450.000 đồng/m |
Máng xối V | V175 | Trắng, xám, xanh rêu | 450.000 – 500.000 đồng/m |
Máng xối tròn | D100 | Trắng, xám, xanh rêu | 450.000 – 500.000 đồng/m |
Máng xối tròn | D125 | Trắng, xám, xanh rêu | 500.000 – 550.000 đồng/m |
Máng xối tròn | D150 | Trắng, xám, xanh rêu | 550.000 – 600.000 đồng/m |
Máng xối tròn | D175 | Trắng, xám, xanh rêu | 600.000 – 650.000 đồng/m |
8. Địa chỉ mua bán và lắp đặt uy tín
Đơn vị phân phối inox Duy Hải luôn đảm bảo chất lượng, uy tín và giá thành hợp. Cam kết và đảm bảo bảo hành sản phẩm như: bể tách mỡ, gia công inox, ống gió, chụp hút khói, máng xối,…
Mọi thông tin chi tiết và thắc mắc xin vui lòng liên hệ:
CS 1: 342/21 – Lý Thường Kiệt – P. 6 – Tân Bình
CS 2: D4/19 – Vĩnh Lộc B – Bình Chánh
Trang web: inoxduyhai.com
Hotline: 0902.262.559 – 0903.868.559